So sánh máy đo tia cực tím EIT- Loại máy đo nào phù hợp nhất
Máy đo tia cực tím là thiết bị được dùng nhiều trong các ngành công nghiệp có tác dụng đo cường độ UV hoặc năng lượng UV phát ra từ đèn UV. Để lựa chọn được loại thiết bị phù hợp với nhu cầu sử dụng, hãy cùng tìm hiểu thêm thông qua bảng so sánh máy đo tia cực tím EIT dưới đây.
Máy đo tia cực tím EIT
EIT là hãng chuyên sản xuất các máy đo UV, máy đo năng lượng UV của USA. Được thành lập vào năm 1977, EIT đã đặt ra sứ mệnh tập trung vào các giá trị cốt lõi gồm cung cấp các giải pháp kỹ thuật sáng tạo cho sản xuất điện tử và phát triển công nghệ tiên tiến nhằm hỗ trợ các nhu cầu trong lĩnh vực đo tia cực tím, khử trùng,...
Hãng cung cấp các dịch vụ, giải pháp cho khách hàng như:
Thiết kế mạch điện tử
Bố trí bảng mạch in
Thiết kế cơ khí và phân tích nhiệt
Thiết kế cho khả năng sản xuất (DFM) và khả năng kiểm tra (DFT)
Nâng cao tuổi thọ sản phẩm thông qua việc giảm chi phí và giải quyết lỗi thời
Nâng cao hiệu suất và độ tin cậy
Đánh giá, chuyển đổi và thiết kế cho RoHS
Hướng dẫn phê duyệt theo quy định, xác nhận của cơ quan
Thiết kế các thiết bị thử nghiệm, chương trình và giải pháp cho sản xuất
Cung cấp tài liệu sản phẩm.
Dù hiện nay trên thị trường xuất hiện nhiều loại máy đo tia cực tím khác có giá thành rẻ hơn nhưng thiết bị máy đo UV của hãng EIT vẫn là một sự lựa chọn không thể thay thế bởi nó có độ chính xác gần như tuyệt đối.
Máy đo tia cực tím EIT có 2 loại gồm máy đo UV và máy đo UV LED. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu cụ thể về những dòng máy này.
So sánh máy đo tia cực tím UV
Máy đo UV được chia làm 5 dòng máy khác nhau gồm máy đo tia cực tím Uvicure Plus II, UV Power Puck II, UV Power Map II, máy đo năng lượng UV Spot Cure và UV MicroCure. Với chức năng tương tự nhưng mỗi dòng máy có đặc điểm và tính ưu việt riêng biệt phù hợp cho các nhu cầu của người dùng, dưới đây là bảng so sánh cụ thể:
Tính chất | Máy đo tia cực tím Uvicure Plus II | Máy đo tia cực tím UV Power Puck II | Máy đo tia cực tím UV Power Map II | Máy đo năng lượng UV Spot Cure | Máy đo năng lượng UV MicroCure |
Kênh đo | Có 1 kênh hoặc là: UVA (320-390nm) UVB(280-320nm) UVC(250-260nm) UVV(395-445nm) | Có 4 kênh là: UVA (320-390nm) UVB(280-320nm) UVC(250-260nm) và UVV(395-445nm) | Có 4 kênh hoặc là UVA (320-390nm) UVB(280-320nm) UVC(250-260nm) UVV(395-445nm | Có 1 kênh hoặc là UVA (320-390nm) UVB(280-320nm) UVC(250-260nm) UVV(395-445nm) | Có 1 kênh là UVA (320-390nm) |
Màn hình hiển thị | Chữ màu vàng trên nền đen | Chữ màu vàng trên nền đen | Chữ màu đen trên nền trắng | Chữ màu đen trên nền trắng | |
Dải đo | Dải cao 10W: UVA, UVB, UVV là (-100mW/cm² to 10W/cm²) UVC( - 10mW/cm² to 1W/cm²) Dải trung bình 1W: UVA, UVB, UVV là (-10mW/cm² -1W/cm²) UVC(1mW/cm² -100mW/cm²) Dải thấp 100mW: UVA, UVB, UVV, UVC (-1mW/cm² to 10W/cm) | Dải cao 10W: UVA, UVB, UVV là (-100mW/cm² to 10W/cm²) UVC( - 10mW/cm² to 1W/cm²) Dải trung bình 1W: UVA, UVB, UVV là (-10mW/cm² -1W/cm²) UVC(1mW/cm² -100mW/cm²) Dải thấp 100mW: UVA, UVB, UVV, UVC là (-1mW/cm² - 10W/cm | 10W/ cm² UVA, UVB, UVV 100mW/cm² -10W/cm² UVC: 10mW/cm² -1W/cm² | Từ 0 – 19.99W/ cm², có thể mở rộng dải đo lên từ 0 – 99.9 W/ cm² | Khi sử dụng với MC-2A: 100mW/ cm² tới 2W/ cm² |
Sai số | +/ - 10% | +/ - 10% | +/- 10% | +/ - 10% | +/ - 7% |
Nhiệt độ làm việc | 0 -75 ºC | 0 -75 ºC | 0 -70 ºC | 0 -70 ºC | 0 -70 ºC |
Pin | 2 Pin AAA | 2 Pin AAA | 1 Pin Lithium | 1 Pin Lithium | 1 Pin 9V Lithium |
Tuổi thọ pin | 20 giờ | 20 giờ | 12.500 giờ | 12.500 giờ | |
Kích thước | Đường kính 117mm, dày 12.7mm | Đường kính 117mm, dày 12.7mm | 13.8 x 5.3 x 1.27mm | 16.26 x 4.42cm | 139.7 x 108 x 36.8mm |
Trọng lượng máy đo | 289 gram | 289 gram | 207 gram | 358 gram | 333.11 gram |
Vật liệu | Thép không gỉ | Thép không gỉ | Thép không gỉ | Thép không gỉ | Thép không gỉ |
Ứng dụng | Ngành in ấn UV, giày da, gỗ, điện tử… | Ngành in ấn UV, giày da, gỗ, điện tử… | Ngành điện tử, bán dẫn, tự động… | Ngành điện tử, bán dẫn, tự động… | Ngành điện tử, bán dẫn, tự động, gỗ, giày dép, in ấn… |
Hình ảnh máy đo năng lượng EIT UV MicroCure MC-2A
So sánh máy đo tia cực tím UV LED
Đối với máy đo tia cực tím UV LED được chia làm 4 loại khác nhau gồm máy đo cường độ UV LED Cure, UV LED CURE 4 Kênh, UV LED CURE Profiler và UV LED MAP. Mỗi loại máy có đặc điểm cấu hình máy và chức năng khác nhau, khách hàng có thể phân biệt để lựa chọn loại máy phù hợp nhất.
Tính chất | Máy đo cường độ UV LED Cure | Máy đo cường độ UV LED CURE 4 Kênh | Máy đo cường độ UV LED CURE Profiler | Máy đo cường độ UV LED MAP |
Kênh đo | Chỉ có 1 kênh hoặc: L-365 ( 365nm) L-385( 385nm) L-395( 395nm) L-405( 405nm) | Có 4 kênh là: L-365 (365nm) L-385( 385nm) L-395( 395nm) L-405( 405nm) | Có 4 kênh là: L-365 (365nm) L-385( 385nm) L-395( 395nm) L-405( 405nm) | |
Màn hình hiển thị | Chữ màu vàng trên nền đen | Chữ màu vàng trên nền đen | Chữ màu vàng trên nền đen | |
Dải đo | 400mW/cm² – 40mW/cm² | 400mW/cm² – 40mW/cm² | 400mW/cm² – 40mW/cm² | 200 mW/cm2-40 W/cm2; 0-250J/cm2 |
Sai số | +/ - 10% | +/ - 10% | +/ - 10% | |
Nhiệt độ làm việc | 0 -75 ºC | 0 -75 ºC | 0 -75 ºC | 0 -75 ºC |
Pin | 2 Pin AAA thông dụng | 2 Pin AAA thông dụng | 2 Pin AAA thông dụng | Bộ sạc ở chế độ nhanh (+/- 90 phút). |
Tuổi thọ pin | 20 giờ | 20 giờ | 20 giờ | 12.500 giờ |
Kích thước | Đường kính 117mm, dày 12.7mm | Đường kính 117mm, dày 12.7mm | Đường kính 117mm, dày 12.7mm | 5.5” x 2.1” x 0.55” / 139.7mm x 53.34mm x 13.97mm |
Trọng lượng máy đo | 289 gram | 289 gram | 289 gram | 207 gram |
Vật liệu | Thép không gỉ | Thép không gỉ | Thép không gỉ | Nhôm và thép không gỉ |
Ứng dụng | Ngành in ấn UV, giày da, gỗ, điện tử… | In ấn UV, giày da, gỗ, điện tử… | In ấn UV, giày da, gỗ, điện tử… | Điện tử, bán dẫn, tự động… |
Nên mua máy đo tia cực tím nào?
Mỗi thiết bị đo UV hãng EIT được thiết kế theo một chuẩn mực riêng, có thông số, ứng dụng khác nhau đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng nên người dùng cần tham khảo hướng dẫn sử dụng theo chỉ dẫn của hãng. Tùy vào nhu cầu sử dụng, ngành nghề sử dụng, mức đo ở phổ nào, số lượng kênh cần đo hoặc mức phổ quang nên sử dụng mà lựa chọn loại máy đo tia cực tím phù hợp.
Ngoài ra, đối với một số ứng dụng chỉ cần đo 1 kênh, nhu cầu sử dụng máy đo tia UV không quá cao, chi phí đầu tư thấp, bạn cũng có thể cân nhắc một số loại đồng hồ đo tia UV khác như Đồng Hồ Đo Năng Lượng UV Technigraf
LECI - Đơn vị cung cấp máy đo tia cực tím chính hãng
Để đảm bảo mua được thiết bị chính hãng chất lượng, khách hàng cần lựa chọn những đơn vị phân phối uy tín. LECI chính là một trong những đơn vị hàng đầu chuyên phân phối các máy đo tia cực tím. Tại đây có cung cấp nhiều máy đo tia cực tím như Power Puck, Technigraf,... Không chỉ vậy, LECI còn hỗ trợ hiệu chỉnh máy tại hãng, hướng dẫn sử dụng và tư vấn thông tin nhiệt tình để khách hàng yên tâm khi sử dụng hoặc khi có vấn đề.
Đặt ra tầm nhìn nỗ lực vươn lên để trở thành đối tác không chỉ với các doanh nghiệp ở Việt Nam mà còn hợp tác với nước ngoài, LECI từng bước cố gắng hoàn thiện, trở thành nhà phân phối cho nhiều hãng sản xuất lớn trên thế giới. Khi đến với LECI, chúng tôi đảm bảo cung cấp các linh kiện UV, sản phẩm chính hãng, giá cả hợp lý, thời gian giao hàng nhanh chóng không cần thông qua bên thứ 3. Hơn thế nữa, dội ngũ nhân viên tại đây có tay nghề cao, có thể hỗ trợ lắp đặt, hướng dẫn sử dụng, bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị khi có vấn đề một cách nhanh chóng, nhiệt tình.
>> Xem thêm: Hiệu chuẩn máy đo UV tại hãng trong 2 tuần
LECI là đơn vị uy tín cung cấp máy đo tia cực tím chính hãng, hỗ trợ sửa chữa và hiệu chuẩn máy tại hãng
Bài viết trên đây hy vọng có thể giúp khách hàng hiểu rõ hơn về các chủng loại của máy đo tia cực tím, nếu bạn muốn sở hữu cho mình một chiếc máy như vậy mà còn bất kỳ thắc mắc hoặc cần tư vấn thêm thông tin, đừng ngần ngại liên hệ với LECI để được hỗ trợ một cách tốt nhất.
Thông tin liên hệ:
Công ty TNHH LECI
Phòng 1901, Tòa nhà Saigon Trade Center, Số 37 Tôn Đức Thắng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Phone: 02822202988
Hotline: (+84) 0938746286 (Zalo, Whatsapp)
Website: www.lecitubes.com